Đọc nhanh: 落得 (lạc đắc). Ý nghĩa là: rơi vào; dẫn đến (hoàn cảnh xấu). Ví dụ : - 半年没见,小妞儿出落得更漂亮了。 nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
落得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi vào; dẫn đến (hoàn cảnh xấu)
落到 (很坏的境遇)
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落得
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
- 政策 落实 得 非常 及时
- Chính sách được thực hiện rất kịp thời.
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
落›