Đọc nhanh: 落成典礼 (lạc thành điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ khánh thành.
落成典礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ khánh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落成典礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
成›
礼›
落›