Đọc nhanh: 落地 (lạc địa). Ý nghĩa là: rơi xuống đất (vật), ra đời; chào đời (trẻ). Ví dụ : - 叶子轻轻落地。 Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.. - 苹果从树上落地。 Quả táo rơi từ cây xuống đất.. - 雨滴落地了。 Giọt mưa đã rơi xuống đất.
落地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi xuống đất (vật)
(物体)从高处降落到地上
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 苹果 从 树上 落地
- Quả táo rơi từ cây xuống đất.
- 雨滴 落地 了
- Giọt mưa đã rơi xuống đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ra đời; chào đời (trẻ)
指婴儿刚生下来
- 他们 的 孩子 昨天 落地
- Con của họ đã chào đời hôm qua.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
落›