Đọc nhanh: 落水 (lạc thuỷ). Ý nghĩa là: rơi xuống nước; suy đồi (ví với sự sa ngã).
落水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi xuống nước; suy đồi (ví với sự sa ngã)
掉在水里, 比喻堕落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落水
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 砖块 噗地 落入 水中
- Gạch rơi tõm xuống nước.
- 水果 的 价格 有涨 有 落
- Giá trái cây có lúc tăng có lúc giảm.
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 雨水 滴落 在 地面 上
- Nước mưa rơi xuống mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
落›