Đọc nhanh: 落市 (lạc thị). Ý nghĩa là: hết mùa (trái cây, rau cỏ), ngừng buôn bán; ngừng kinh doanh (chợ).
落市 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết mùa (trái cây, rau cỏ)
果品、蔬菜等过了时令
✪ 2. ngừng buôn bán; ngừng kinh doanh (chợ)
(市场等) 停止贸易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落市
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
落›