Đọc nhanh: 萨拉森帝国 (tát lạp sâm đế quốc). Ý nghĩa là: Đế chế Saracen (tên châu Âu thời trung cổ cho đế chế Ả Rập).
萨拉森帝国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đế chế Saracen (tên châu Âu thời trung cổ cho đế chế Ả Rập)
Saracen Empire (medieval European name for Arab empire)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨拉森帝国
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 你 看过 《 黑客帝国 》 吗
- Bạn đã từng xem The Matrix?
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
帝›
拉›
森›
萨›