Đọc nhanh: 兵营 (binh doanh). Ý nghĩa là: doanh trại quân đội; trại lính; quân sở, dinh. Ví dụ : - 检阅官方对兵营或部队的检查或考察 Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
兵营 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doanh trại quân đội; trại lính; quân sở
军队居住的营房; 专供军队驻扎的房屋及其周围划定的地方
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
✪ 2. dinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵营
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
营›