Đọc nhanh: 祸 (hoạ). Ý nghĩa là: tai hoạ; thảm hoạ; tai nạn, tổn hại; tổn thất; gây hại. Ví dụ : - 火灾是严重的祸。 Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.. - 这场暴雨带来了祸。 Cơn mưa bão này đã gây ra tai họa.. - 不小心会遇到祸。 Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hoạ; thảm hoạ; tai nạn
灾难
- 火灾 是 严重 的 祸
- Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.
- 这场 暴雨 带来 了 祸
- Cơn mưa bão này đã gây ra tai họa.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
祸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn hại; tổn thất; gây hại
使受害;损害
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 他 的话 祸害 了 很多 人
- Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.
- 他 的 决定 祸害 了 大家
- Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 他 的话 祸害 了 很多 人
- Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›