Đọc nhanh: 药铺 (dược phô). Ý nghĩa là: hiệu thuốc bắc.
药铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu thuốc bắc
出售中药的商店,主要按中医药方配药,有的兼售西药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药铺
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 这家 药铺 和 城里 同仁堂 药铺 是 一事
- hiệu thuốc này và hiệu Đồng Nhân Đường trong thành phố là một.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
铺›