Đọc nhanh: 夺得 (đoạt đắc). Ý nghĩa là: giành được; đạt được; thu được.
夺得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành được; đạt được; thu được
获得,得到
So sánh, Phân biệt 夺得 với từ khác
✪ 1. 夺取 vs 夺得
Ý nghĩa của "夺取" và "夺得"giống nhau, "夺得" dùng trong văn nói, có thể đi kèm với tân ngữ cụ thể cũng có thể đi kèm với tân ngữ trừu tượng, "夺取" được dùng trong cả văn nói và văn viết, thường đi kèm với tân ngữ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺得
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 夺得 头筹
- giành được hạng nhất.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
得›