Đọc nhanh: 荣任 (vinh nhiệm). Ý nghĩa là: được bổ nhiệm hoặc nâng lên một vị trí. Ví dụ : - 经过争取, 这个光荣任务才落到咱们组里。 nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
荣任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được bổ nhiệm hoặc nâng lên một vị trí
to be appointed or elevated to a post
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣任
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 我们 要 担承 起 这个 光荣 的 任务
- chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
荣›