Đọc nhanh: 荣 (vinh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; phồn thịnh; phồn vinh, quang vinh; vinh, tươi tốt; um tùm (cây cỏ). Ví dụ : - 公司发展越来越兴荣。 Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.. - 这个城市越来越繁荣。 Thành phố này ngày càng phồn vinh.. - 胜利带来荣誉。 Chiến thắng mang lại vinh quang.
荣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; phồn thịnh; phồn vinh
兴盛
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
✪ 2. quang vinh; vinh
光荣 (跟''辱''相对)
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
荣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi tốt; um tùm (cây cỏ)
草木茂盛
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
荣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vinh; thành phố Vinh (thuộc Nghệ an, Việt Nam)
市越南地名宜安省省份
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
✪ 2. họ Vinh
(Róng) 姓
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 他 获得 了 五佳 员工 的 荣誉
- Anh được vinh danh Top 5 nhân viên xuất sắc.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荣›
khô (cây cối)khô nước; khô cạn; cạn (giếng, sông)gầy gò; héo hon; gầykhô khan; nhàm chán; tẻ nhạtchất cặn bã; cặn bã
sỉ nhục; nhục nhã; tủi thẹnô danh; nỗi nhụchổ thẹn; bối rối; lúng túng; luống cuống; xấu hổ; mắc cỡ
nhục nhã; sự sỉ nhụclàm nhục; sỉ nhụcbôi nhọmay mà được; rất biết ơn; may được (lời nói khiêm tốn, biểu thị được thừa hưởng ưu đãi)