Đọc nhanh: 辱 (nhục). Ý nghĩa là: nhục nhã; sự sỉ nhục, làm nhục; sỉ nhục, bôi nhọ. Ví dụ : - 这是一种耻辱。 Đây là một loại sỉ nhục.. - 不要承受耻辱。 Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.. - 不要羞辱他人。 Đừng sỉ nhục người khác.
辱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhục nhã; sự sỉ nhục
耻辱 (跟''荣''相对)
- 这是 一种 耻辱
- Đây là một loại sỉ nhục.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
辱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhục; sỉ nhục
使受耻辱; 侮辱
- 不要 羞辱 他人
- Đừng sỉ nhục người khác.
- 别 做辱 人之事
- Đừng làm chuyện sỉ nhục người khác.
- 谁 允许 你辱 我
- Ai cho phép mày sỉ nhục tao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bôi nhọ
玷辱
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
辱 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mà được; rất biết ơn; may được (lời nói khiêm tốn, biểu thị được thừa hưởng ưu đãi)
谦词,用于对方的动作行为前,表示承蒙
- 我辱 承 你 的 关照
- Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.
- 她 辱 蒙 你 的 帮助
- Cô ấy rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辱
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 大节 不辱
- khí tiết hiên ngang
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
- 别 做辱 人之事
- Đừng làm chuyện sỉ nhục người khác.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辱›