Đọc nhanh: 茶壶保暖套 (trà hồ bảo noãn sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc giữ ấm và;hoặc trang trí cho bình trà.
茶壶保暖套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc giữ ấm và;hoặc trang trí cho bình trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶壶保暖套
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 冬天 需要 保暖 身体
- Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
壶›
套›
暖›
茶›