Đọc nhanh: 化妆用刮板 (hoá trang dụng quát bản). Ý nghĩa là: Que trộn mỹ phẩm.
化妆用刮板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Que trộn mỹ phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆用刮板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
化›
妆›
板›
用›