Đọc nhanh: 茅棚 (mao bằng). Ý nghĩa là: nhà tranh. Ví dụ : - 村民们撑起摇摇欲坠的茅棚。 Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
茅棚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tranh
thatched shed
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅棚
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 马 棚子
- chuồng ngựa.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棚›
茅›