别墅 biéshù
volume volume

Từ hán việt: 【biệt thự】

Đọc nhanh: 别墅 (biệt thự). Ý nghĩa là: biệt thự; vi-la. Ví dụ : - 别墅里有一个大花园。 Trong biệt thự có một sân vườn rộng.. - 我们买了一栋别墅。 Chúng tôi đã mua một căn biệt thự.. - 他们住在一栋别墅里。 Họ sống trong một căn biệt thự.

Ý Nghĩa của "别墅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

别墅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biệt thự; vi-la

在郊区或风景区建造的供休养用的园林住宅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别墅 biéshù yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Trong biệt thự có một sân vườn rộng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Chúng tôi đã mua một căn biệt thự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Họ sống trong một căn biệt thự.

  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 别墅 biéshù 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Căn biệt thự này rất sang trọng.

  • volume volume

    - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 别墅

✪ 1. Động từ + 别墅

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 计划 jìhuà mǎi 一套 yītào 别墅 biéshù

    - Tôi dự định mua một căn biệt thự.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 别墅 biéshù

    - Tôi đang sửa sang lại biệt thự.

✪ 2. Tính từ + 别墅

"别墅" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 一座 yīzuò 别墅 biéshù

    - Họ đang sở hữu một ngôi biệt thự lớn.

  • volume

    - 我们 wǒmen gāng 搬进 bānjìn 一栋 yīdòng xīn 别墅 biéshù

    - Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别墅

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gāng 搬进 bānjìn 一栋 yīdòng xīn 别墅 biéshù

    - Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 炫耀 xuànyào 自己 zìjǐ de 别墅 biéshù

    - Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Họ sống trong một căn biệt thự.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Chúng tôi đã mua một căn biệt thự.

  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 别墅 biéshù 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Căn biệt thự này rất sang trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 一座 yīzuò 别墅 biéshù

    - Họ đang sở hữu một ngôi biệt thự lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 梦想 mèngxiǎng zài 乡间 xiāngjiān mǎi 一所 yīsuǒ 小别墅 xiǎobiéshù

    - Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zhù zài 一栋 yīdòng 古色古香 gǔsègǔxiāng de 别墅 biéshù

    - Bà sống trong một căn biệt thự cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: , Thự
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WNG (田弓土)
    • Bảng mã:U+5885
    • Tần suất sử dụng:Cao