Đọc nhanh: 豪宅 (hào trạch). Ý nghĩa là: Biệt thự. Ví dụ : - 我们不再专门为有钱人开发豪宅了 Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
豪宅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biệt thự
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪宅
- 他斥 巨资 购买 了 一栋 豪宅
- Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 他 的 汽车 很 豪华
- Ô tô của anh ấy rất sang trọng.
- 他 的 豪言壮语 鼓励 着 我们
- những lời hào hùng của anh ấy đã cổ vũ chúng ta.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宅›
豪›