Đọc nhanh: 公寓 (công ngụ). Ý nghĩa là: căn hộ; chung cư; khu chung cư. Ví dụ : - 公寓附近有很多商店。 Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.. - 公寓的租金现在很贵。 Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.. - 这栋公寓看起来很新。 Chung cư này nhìn có vẻ rất mới.
公寓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn hộ; chung cư; khu chung cư
旧时租期较长、房租论月计算的旅馆,住宿的人多半是谋事或求学的
- 公寓 附近 有 很多 商店
- Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 这栋 公寓 看起来 很 新
- Chung cư này nhìn có vẻ rất mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 公寓
✪ 1. Số lượng + 套、座、栋 + 公寓
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公寓
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 我们 的 公寓 甚至 连 电风扇 都 没有
- Căn hộ của chúng tôi thậm chí còn không có quạt.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
寓›