Đọc nhanh: 茅屋 (mao ốc). Ý nghĩa là: nhà cỏ; nhà lá. Ví dụ : - 小茅屋有很多局限性 Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.. - 茅屋荫蔽在树林中。 ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
茅屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà cỏ; nhà lá
屋顶用芦苇、稻草等物盖的房子,大多简陋矮小
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅屋
- 他们 在 淘 茅厕
- Bọn họ đang thau nhà vệ sinh.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他们 正在 屋里 谈话
- họ đang trò chuyện trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
茅›