Đọc nhanh: 搭棚 (đáp bằng). Ý nghĩa là: dựng lều; làm lều.
搭棚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựng lều; làm lều
修建棚子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭棚
- 我们 搭个 棚 吧
- Chúng ta dựng cái lều đi.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 搭棚
- Dựng giàn
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 这些 竹筒 是 用来 搭棚 的
- Những ống tre này dùng để dựng lều.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
棚›