Đọc nhanh: 用武之地 (dụng vũ chi địa). Ý nghĩa là: đất dụng võ; nơi thể hiện tài năng. Ví dụ : - 这家公司是你用武之地。 Công ty này là nơi để bạn thể hiện.. - 这里没有我的用武之地。 Ở đây tôi không có đất dụng võ.. - 这里是他发挥专长的用武之地。 Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
用武之地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất dụng võ; nơi thể hiện tài năng
比喻可以施展自己才能的地方或机会
- 这家 公司 是 你 用武之地
- Công ty này là nơi để bạn thể hiện.
- 这里 没有 我 的 用武之地
- Ở đây tôi không có đất dụng võ.
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用武之地
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 一隅之地
- nơi xó xỉnh; xó góc
- 这里 没有 我 的 用武之地
- Ở đây tôi không có đất dụng võ.
- 这家 公司 是 你 用武之地
- Công ty này là nơi để bạn thể hiện.
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
- 他 用力 地 掷 球
- Anh ấy dùng sức ném bóng.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
地›
武›
用›