Đọc nhanh: 英雄主义 (anh hùng chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa anh hùng.
英雄主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa anh hùng
凡崇拜个人,以英雄为最高人格的表现,或以个人为一切活动中心的,都称为"英雄主义"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄主义
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
英›
雄›