Đọc nhanh: 英雄所见略同 (anh hùng sở kiến lược đồng). Ý nghĩa là: (văn học) anh hùng thường thuận (thành ngữ); Tư tưởng lớn gặp nhau..
英雄所见略同 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) anh hùng thường thuận (thành ngữ); Tư tưởng lớn gặp nhau.
lit. heroes usually agree (idiom); Great minds think alike.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄所见略同
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
所›
略›
英›
见›
雄›