Đọc nhanh: 不敢苟同 (bất cảm cẩu đồng). Ý nghĩa là: cầu xin sự khác biệt (thành ngữ).
不敢苟同 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin sự khác biệt (thành ngữ)
to beg to differ (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢苟同
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 他 敢于 提出 不同 的 观点
- Anh ấy dám đưa ra quan điểm khác biệt.
- 未敢苟同
- Không dám gật bừa.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
同›
敢›
苟›