Đọc nhanh: 未敢苟同 (vị cảm cẩu đồng). Ý nghĩa là: không thể đồng ý với.
未敢苟同 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể đồng ý với
can't agree with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未敢苟同
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 未敢苟同
- Không dám gật bừa.
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
敢›
未›
苟›