Đọc nhanh: 青翠 (thanh thuý). Ý nghĩa là: xanh tươi; xanh biếc, rờn rờn. Ví dụ : - 青翠的西山。 núi phía tây xanh biếc.. - 雨后,垂柳显得格外青翠。 sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
青翠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xanh tươi; xanh biếc
鲜绿
- 青翠 的 西山
- núi phía tây xanh biếc.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
✪ 2. rờn rờn
形容碧绿而稠密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青翠
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 青翠 的 西山
- núi phía tây xanh biếc.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翠›
青›