cāng
volume volume

Từ hán việt: 【thương.thưởng】

Đọc nhanh: (thương.thưởng). Ý nghĩa là: xám trắng; xám nhạt; bạc, xanh biêng biếc (cả màu lam và màu lục), trời xanh; không trung. Ví dụ : - 头发已变苍了 Tóc đã bạc màu.. - 苍石卧在路边。 Đá xám nằm ven đường.. - 苍草铺满田野。 Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xám trắng; xám nhạt; bạc

灰白色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头发 tóufà 已变 yǐbiàn cāng le

    - Tóc đã bạc màu.

  • volume volume

    - 苍石 cāngshí zài 路边 lùbiān

    - Đá xám nằm ven đường.

✪ 2. xanh biêng biếc (cả màu lam và màu lục)

青色(包括蓝和绿)

Ví dụ:
  • volume volume

    - cāng 草铺 cǎopù mǎn 田野 tiányě

    - Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.

  • volume volume

    - 苍海 cānghǎi 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - Biển xanh biếc sóng dữ dội.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trời xanh; không trung

指天或天空

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苍霄 cāngxiāo 白云 báiyún 飘飘 piāopiāo

    - Trời xanh có mây trắng bay.

  • volume volume

    - 苍宇 cāngyǔ 辽阔 liáokuò 无垠 wúyín

    - Bầu trời rộng lớn vô biên.

✪ 2. họ Thương

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng cāng

    - Anh ấy họ Thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鬓发 bìnfā 苍白 cāngbái

    - mái tóc bạc phơ

  • volume volume

    - 因病 yīnbìng ér 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái

    - Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.

  • volume volume

    - bìng hòu 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái 清瘦 qīngshòu

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • volume volume

    - 夜幕 yèmù 初落 chūluò 四野 sìyě 苍苍 cāngcāng

    - màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè hěn 苍白 cāngbái

    - Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 已变 yǐbiàn cāng le

    - Tóc đã bạc màu.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 苍蝇 cāngying 特别 tèbié duō

    - Mùa hè có rất nhiều ruồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao