Đọc nhanh: 苍 (thương.thưởng). Ý nghĩa là: xám trắng; xám nhạt; bạc, xanh biêng biếc (cả màu lam và màu lục), trời xanh; không trung. Ví dụ : - 头发已变苍了 Tóc đã bạc màu.. - 苍石卧在路边。 Đá xám nằm ven đường.. - 苍草铺满田野。 Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
苍 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xám trắng; xám nhạt; bạc
灰白色
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
✪ 2. xanh biêng biếc (cả màu lam và màu lục)
青色(包括蓝和绿)
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
苍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trời xanh; không trung
指天或天空
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
✪ 2. họ Thương
姓
- 他 姓 苍
- Anh ấy họ Thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 夜幕 初落 , 四野 苍苍
- màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苍›