Đọc nhanh: 不公正 (bất công chính). Ý nghĩa là: Không công bằng. Ví dụ : - 他们遭受了不公正的审判 Họ phải chịu một phiên tòa bất công
不公正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không công bằng
楔子
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不公正
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 领导 党 了 不 公正 的 决策
- Lãnh đạo bao che cho quyết định bất công.
- 他们 党 了 不 公正 的 行为
- Họ bao che cho hành vi bất công.
- 对 越南 的 攻击 是 不 公正 的
- Sự công kích Việt Nam là không công bằng.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
公›
正›