Đọc nhanh: 旧账重提 (cựu trướng trọng đề). Ý nghĩa là: Nhắc lại chuyện cũ; đào lại chuyện cũ.
旧账重提 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhắc lại chuyện cũ; đào lại chuyện cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧账重提
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 我 最 讨厌 翻旧账 那种 人
- Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
- 也许 是 以前 的 旧账
- Có lẽ đó là một mối hận cũ
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 公司 注重 提高 生产 效率
- Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
旧›
账›
重›