这不公平 zhè bù gōngpíng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 这不公平 Ý nghĩa là: Điều này không công bằng.. Ví dụ : - 你拿到的奖励比我多这不公平。 Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.. - 这不公平为什么他可以而我不能? Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?

Ý Nghĩa của "这不公平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这不公平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Điều này không công bằng.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿到 nádào de 奖励 jiǎnglì duō zhè 公平 gōngpíng

    - Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.

  • volume volume

    - zhè 公平 gōngpíng 为什么 wèishíme 可以 kěyǐ ér 不能 bùnéng

    - Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这不公平

  • volume volume

    - 不能 bùnéng shuō le 不算 bùsuàn 这样 zhèyàng 公平 gōngpíng

    - Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 公平 gōngpíng

    - Anh ấy không công bằng với bạn bè.

  • volume volume

    - zǒng mái 这事 zhèshì 公平 gōngpíng

    - Anh ấy luôn trách chuyện này không công bằng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 平素 píngsù 不好 bùhǎo 说话 shuōhuà

    - anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 认可 rènkě 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - Công ty không đồng ý với cách làm này.

  • - 拿到 nádào de 奖励 jiǎnglì duō zhè 公平 gōngpíng

    - Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.

  • - zhè 公平 gōngpíng 为什么 wèishíme 可以 kěyǐ ér 不能 bùnéng

    - Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?

  • - 这项 zhèxiàng 决定 juédìng 公平 gōngpíng 抗议 kàngyì

    - Quyết định này không công bằng, tôi phản đối!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao