Đọc nhanh: 这不公平 Ý nghĩa là: Điều này không công bằng.. Ví dụ : - 你拿到的奖励比我多,这不公平。 Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.. - 这不公平,为什么他可以,而我不能? Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?
这不公平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều này không công bằng.
- 你 拿到 的 奖励 比 我 多 , 这 不 公平
- Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.
- 这 不 公平 , 为什么 他 可以 , 而 我 不能 ?
- Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这不公平
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 他 对 朋友 不 公平
- Anh ấy không công bằng với bạn bè.
- 他 总 埋 这事 不 公平
- Anh ấy luôn trách chuyện này không công bằng.
- 他 这个 人 平素 不好 说话
- anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.
- 公司 不 认可 这种 做法
- Công ty không đồng ý với cách làm này.
- 你 拿到 的 奖励 比 我 多 , 这 不 公平
- Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.
- 这 不 公平 , 为什么 他 可以 , 而 我 不能 ?
- Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?
- 这项 决定 不 公平 , 我 抗议
- Quyết định này không công bằng, tôi phản đối!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
公›
平›
这›