Đọc nhanh: 头花 Ý nghĩa là: Hoa cài đầu. Ví dụ : - 这个头花非常适合搭配新娘的婚纱。 Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.. - 小女孩戴着一朵粉色的头花,看起来很可爱。 Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
头花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa cài đầu
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头花
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 她 头上 簪 了 一朵花
- Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
花›