Đọc nhanh: 花生豆儿 (hoa sinh đậu nhi). Ý nghĩa là: lạc nhân; lạc đã bóc vỏ; hột đậu phộng.
花生豆儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc nhân; lạc đã bóc vỏ; hột đậu phộng
花生米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生豆儿
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
生›
花›
豆›