Đọc nhanh: 暗哨 (ám sáo). Ý nghĩa là: lính gác đứng ở vị trí kín đáo.
暗哨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính gác đứng ở vị trí kín đáo
设在暗处或不易发现处的哨兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗哨
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
暗›