Đọc nhanh: 花哨的小商品 (hoa sáo đích tiểu thương phẩm). Ý nghĩa là: Hàng thêu thùa để trang trí; trang hoàng.
花哨的小商品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng thêu thùa để trang trí; trang hoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花哨的小商品
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 商店 里 有 不同 的 水果 品种
- Trong cửa hàng có các loại trái cây khác nhau.
- 你 偷走 了 我 的 花商
- Bạn đã lấy trộm người bán hoa của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
哨›
商›
⺌›
⺍›
小›
的›
花›