花里胡哨 huālihúshào
volume volume

Từ hán việt: 【hoa lí hồ sáo】

Đọc nhanh: 花里胡哨 (hoa lí hồ sáo). Ý nghĩa là: loè loẹt; sặc sỡ, hoa hoè hoa sói; không thiết thực; không thực tế; lố; làm màu. Ví dụ : - 穿得花里胡哨的。 ăn mặc loè loẹt.. - 穿着打扮上总是花里胡哨的。 ăn mặc trang điểm loè loẹt.

Ý Nghĩa của "花里胡哨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花里胡哨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. loè loẹt; sặc sỡ

形容颜色过分鲜艳繁杂 (含厌恶意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān 花里胡哨 huālihúshào de

    - ăn mặc loè loẹt.

  • volume volume

    - 穿着打扮 chuānzhedǎbàn shàng 总是 zǒngshì 花里胡哨 huālihúshào de

    - ăn mặc trang điểm loè loẹt.

✪ 2. hoa hoè hoa sói; không thiết thực; không thực tế; lố; làm màu

比喻浮华,不实在

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花里胡哨

  • volume volume

    - 不要 búyào qiā 公园 gōngyuán de 花儿 huāér

    - Không nên ngắt hoa trong công viên.

  • volume volume

    - 穿 chuān 花里胡哨 huālihúshào de

    - ăn mặc loè loẹt.

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ 转转 zhuǎnzhuǎn

    - Anh ấy đi dạo trong vườn.

  • volume volume

    - 穿着打扮 chuānzhedǎbàn shàng 总是 zǒngshì 花里胡哨 huālihúshào de

    - ăn mặc trang điểm loè loẹt.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 花园里 huāyuánlǐ 剪枝 jiǎnzhī

    - Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 大厅 dàtīng bǎi le 很多 hěnduō huā

    - Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ 种树 zhòngshù

    - Anh ấy trồng cây trong vườn.

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ 喝茶 hēchá 聊天 liáotiān

    - Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sáo , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFB (口火月)
    • Bảng mã:U+54E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao