实用 shíyòng
volume volume

Từ hán việt: 【thật dụng】

Đọc nhanh: 实用 (thật dụng). Ý nghĩa là: thực dụng; hữu ích; tiện dụng; hữu dụng; hiệu quả, ứng dụng; áp dụng. Ví dụ : - 这款软件非常实用。 Phần mềm này rất tiện dụng.. - 他买了一本实用的书。 Anh ấy mua một cuốn sách rất hữu ích.. - 这把小刀非常实用。 Con dao nhỏ này rất hữu dụng.

Ý Nghĩa của "实用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

实用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực dụng; hữu ích; tiện dụng; hữu dụng; hiệu quả

有实际使用价值的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Phần mềm này rất tiện dụng.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn 实用 shíyòng de shū

    - Anh ấy mua một cuốn sách rất hữu ích.

  • volume volume

    - zhè 小刀 xiǎodāo 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Con dao nhỏ này rất hữu dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

实用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ứng dụng; áp dụng

实际去应用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi 马上 mǎshàng jiù 付诸 fùzhū 实用 shíyòng le

    - Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi 开始 kāishǐ 投入 tóurù 实用 shíyòng le

    - Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 马上 mǎshàng 可以 kěyǐ 实用 shíyòng le

    - Kỹ thuật này sắp có thể áp dụng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实用

✪ 1. 实用 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • volume

    - 实用 shíyòng 解决 jiějué le 空间 kōngjiān 问题 wèntí

    - Nó đã giải quyết hữu ích vấn đề không gian.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 实用 shíyòng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.

✪ 2. Phó từ + 实用

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 工具 gōngjù 确实 quèshí hěn 实用 shíyòng

    - Công cụ này quả thực rất hữu dụng.

  • volume

    - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Lời khuyên của họ rất hữu dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实用

  • volume volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 钻研 zuānyán 学习 xuéxí hěn 瓷实 císhi

    - anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.

  • volume volume

    - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng wěi 变量 biànliàng 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 实数 shíshù 应用 yìngyòng hěn 广泛 guǎngfàn

    - Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.

  • volume volume

    - 专科 zhuānkē 知识 zhīshí hěn 实用 shíyòng

    - Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao