Đọc nhanh: 花生 (hoa sinh). Ý nghĩa là: đậu phộng; lạc. Ví dụ : - 我喜欢吃花生。 Tôi thích ăn đậu phộng.. - 花生酱很好吃。 Bơ đậu phộng rất ngon.. - 他对花生过敏。 Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
花生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu phộng; lạc
见 "落花生"
- 我 喜欢 吃 花生
- Tôi thích ăn đậu phộng.
- 花生酱 很 好吃
- Bơ đậu phộng rất ngon.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
花›