huā
volume volume

Từ hán việt: 【hoa】

Đọc nhanh: (hoa). Ý nghĩa là: hoa; bông; bông hoa, cây hoa; cây bông, hoa (vật giống như hoa). Ví dụ : - 这种花很好看。 Loại hoa này rất đẹp.. - 我女朋友喜欢玫瑰花。 Bạn gái tôi thích hoa hồng.. - 她喜欢在花园里种花儿。 Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)

✪ 1. hoa; bông; bông hoa

植物的一部分;有各种颜色;一般长得很艳丽;有香味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā hěn 好看 hǎokàn

    - Loại hoa này rất đẹp.

  • volume volume

    - 女朋友 nǚpéngyou 喜欢 xǐhuan 玫瑰花 méiguīhuā

    - Bạn gái tôi thích hoa hồng.

✪ 2. cây hoa; cây bông

可供观赏的植物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 花儿 huāér

    - Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen kàn le 一个 yígè 美丽 měilì de 花展 huāzhǎn

    - Chúng tôi đã đi xem một triển lãm hoa đẹp.

✪ 3. hoa (vật giống như hoa)

(花儿) 形状像花朵的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪花儿 xuěhuāér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa tuyết rất đẹp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 花灯 huādēng ér

    - Tôi thích ngắm hoa đăng.

✪ 4. bông; bông vải

指棉花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō 纺花机 fǎnghuājī

    - Trong nhà máy có nhiều máy kéo sợi.

✪ 5. pháo hoa

烟火的一种,以黑色火药加别种化学物质制成,在夜间燃放,能喷出许多火花,供人观赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 春节 chūnjié 时放花 shífànghuā

    - Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài fàng 花炮 huāpào

    - Họ đang bắn pháo hoa.

✪ 6. hạt; miếng; lát; giọt

(花儿) 指某些小的颗粒、块、滴等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厨师 chúshī zài cài shàng le 一些 yīxiē yán 花儿 huāér

    - Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.

  • volume volume

    - de 眼里 yǎnlǐ 闪烁着 shǎnshuòzhe 泪花 lèihuā

    - Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.

✪ 7. hoa văn; hình hoa

(花儿) 花纹

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè bèi miàn 花儿 huāér 太密 tàimì

    - Vỏ chăn này hoa văn quá dày.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 花儿 huāér 太艳 tàiyàn le

    - Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.

✪ 8. đoá hoa; bông hoa (tinh hoa của sự vật)

比喻事业的精华

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自由 zìyóu 之花 zhīhuā 需要 xūyào yòng 勇气 yǒngqì 浇灌 jiāoguàn

    - Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 真是 zhēnshi 艺术 yìshù 之花 zhīhuā

    - Bức tranh này quả thật là một bông hoa nghệ thuật.

✪ 9. đoá hoa; bông hoa (tinh hoa)

比喻年轻漂亮的女子

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校花 xiàohuā

    - Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.

  • volume volume

    - de 女朋友 nǚpéngyou shì 校花 xiàohuā

    - Bạn gái tôi là hoa khôi.

✪ 10. hoa; bông hoa; hoa khôi; người đẹp; mỹ nữ (ví với con gái đẹp)

(花儿) 痘

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 没有 méiyǒu 出过 chūguò 花儿 huāér

    - Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 哪种 nǎzhǒng 花儿 huāér

    - Đây là loại đậu mùa gì?

✪ 11. bị thương; ngoại thương (khi chiến đấu)

作战时受的外伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 战斗 zhàndòu zhōng 挂花 guàhuā le

    - Anh ấy bị thương trong cuộc chiến.

  • volume volume

    - de 手上 shǒushàng guà le huā

    - Tay của anh ấy đã bị thương.

✪ 12. họ Hoa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng huā

    - Tôi họ Hoa.

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều màu; sặc sỡ; lòe loẹt

颜色或种类错杂的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 裙子 qúnzi 太花 tàihuā le 穿 chuān 出去 chūqù

    - Cái váy này sặc sỡ quá, tôi mặc không nổi.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 一只 yīzhī 花猫 huāmāo

    - Nhà tôi có một con mèo tam thể.

✪ 2. choáng váng; hoa mắt

眼睛模糊,看不清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看书 kànshū kàn 眼睛 yǎnjing dōu huā le

    - Tôi đọc sách đến mức hoa mắt.

  • volume volume

    - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā 离不开 líbùkāi 老花镜 lǎohuājìng le

    - Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.

✪ 3. hoa mỹ; xảo trá

用来迷惑人的; 不真实或不真诚的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 那些 nèixiē 花招儿 huāzhāoér piàn 不了 bùliǎo

    - Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ

    - Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.

✪ 4. kỹ nữ; gái điếm; cô đầu

指妓女或跟妓女有关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 寻花问柳 xúnhuāwènliǔ 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 区域 qūyù céng shì 花街柳巷 huājiēliǔxiàng

    - Khu vực đó từng là xóm cô đầu.

✪ 5. sờn; cũ (quần áo)

衣服磨损或要破没破的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袖子 xiùzi dōu 磨花 móhuā le

    - Tay áo bị sờn rồi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú bèi 磨花 móhuā le

    - Chiếc áo này cũ rồi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng; tiêu tốn; chi tiêu; xài; tốn

用, 耗费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该花 gāihuā de huā 该省 gāishěng de shěng

    - Cần tiêu thì tiêu, cần tiết kiệm thì tiết kiệm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè huā le 多少 duōshǎo qián

    - Tháng này bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 花 vs 费 vs 花费

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa sử dụng.
Khác:
- "" mang nghĩa tiêu, dùng.
"" chỉ tới việc lãng phí.
"花费" chỉ việc dùng có mục đích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • volume volume

    - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao