fèi
volume volume

Từ hán việt: 【phí.bỉ.bí】

Đọc nhanh: (phí.bỉ.bí). Ý nghĩa là: chi tiêu; tiêu; tốn; tiêu tốn, hao nhiều; lãng phí; tốn (công, sức), phí; lệ phí; chi phí; phí tổn. Ví dụ : - 我们要合理消费。 Chúng ta phải chi tiêu hợp lí.. - 买这辆车费了我不少钱。 Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.. - 老式汽车费油。 Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chi tiêu; tiêu; tốn; tiêu tốn

花费;耗费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 合理 hélǐ 消费 xiāofèi

    - Chúng ta phải chi tiêu hợp lí.

  • volume volume

    - mǎi 这辆 zhèliàng 车费 chēfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.

✪ 2. hao nhiều; lãng phí; tốn (công, sức)

用得多;消耗得多 (跟''省''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老式 lǎoshì 汽车 qìchē 费油 fèiyóu

    - Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 穿 chuān 衣裳 yīshang 真费 zhēnfèi

    - Trẻ con rất tốn quần áo.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phí; lệ phí; chi phí; phí tổn

费用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 水电费 shuǐdiànfèi shì 多少 duōshǎo

    - Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu 免费 miǎnfèi ma

    - Hôm nay có miễn phí không?

✪ 2. họ Phí

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓费 xìngfèi

    - Tôi họ Phí.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 费 + Tân ngữ(钱/心/事/劲/精力)

Ví dụ:
  • volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume

    - 在家 zàijiā 做饭 zuòfàn hěn 费力 fèilì

    - Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.

✪ 2. Động từ (收/交/免/计/缴纳) + 费

Ví dụ:
  • volume

    - 该交 gāijiāo 这个 zhègè yuè de 水电费 shuǐdiànfèi le

    - Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.

  • volume

    - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 免费 miǎnfèi de 早餐 zǎocān

    - Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 花 vs 费 vs 花费

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa sử dụng.
Khác:
- "" mang nghĩa tiêu, dùng.
"" chỉ tới việc lãng phí.
"花费" chỉ việc dùng có mục đích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丧葬费 sāngzàngfèi

    - mai táng phí.

  • volume volume

    - 不费吹灰之力 bùfèichuīhuīzhīlì

    - không tốn mảy may sức lực.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • volume volume

    - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • volume volume

    - 中介费 zhōngjièfèi 通常 tōngcháng yóu 买方 mǎifāng 支付 zhīfù

    - Phí môi giới thường do người mua thanh toán.

  • - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 打车 dǎchē 可能 kěnéng huì 加收 jiāshōu 服务费 fúwùfèi

    - Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa