Đọc nhanh: 花白 (hoa bạch). Ý nghĩa là: hoa râm (tóc). Ví dụ : - 花白胡须 râu tóc hoa râm.. - 才四十岁的人头发都花白了。 người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
花白 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa râm (tóc)
(须发) 黑白混杂
- 花白 胡须
- râu tóc hoa râm.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花白
- 柚 花白 而香
- Hoa cây tếch trắng thơm.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
花›