Đọc nhanh: 水果蛋糕 (thuỷ quả đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô nhân hoa quả.
水果蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh ga tô nhân hoa quả
利用一些鲜水果或者一些果酱、果汁、果粒果酱为主要原材料制作而成的一种水果口味的慕斯。一般情况下草莓、芒果、猕猴桃、香蕉、水蜜桃这几种软质水果用得比较多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果蛋糕
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
水›
糕›
蛋›