Đọc nhanh: 冰淇淋蛋糕 (băng kì lâm đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô kem.
冰淇淋蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh ga tô kem
冰淇淋蛋糕(Ice cream cake),原料主要包括软冰淇淋粉或者硬冰淇淋,通过冰淇淋机制作冰淇淋,然后进行冷藏造型和添加装饰物,制作而成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰淇淋蛋糕
- 用 勺子 舀 冰淇淋
- Dùng thìa múc kem.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 我 有 五块 钱 买 冰淇淋
- Tôi có năm đồng mua kem.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 我 今天 吃 了 双份 冰淇淋
- Hôm nay tôi đã ăn hai phần kem.
- 她 把 炼乳 倒 在 冰淇淋 上
- Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.
- 我们 可以 用 椰汁 做 冰淇淋
- Chúng ta có thể dùng nước dừa để làm kem.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
淇›
淋›
糕›
蛋›