Đọc nhanh: 栗子蛋糕 (lật tử đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô nhân hạt dẻ.
栗子蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh ga tô nhân hạt dẻ
栗子蛋糕是用蛋白球、栗子酱、鲜奶油膏三种乳制品做成的一道美食,成品细腻,风味肥润而爽口。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗子蛋糕
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
栗›
糕›
蛋›