节目赞助人 jiémù zànzhù rén
volume volume

Từ hán việt: 【tiết mục tán trợ nhân】

Đọc nhanh: 节目赞助人 (tiết mục tán trợ nhân). Ý nghĩa là: nhà tài trợ chương trình (Phát thanh và truyền hình).

Ý Nghĩa của "节目赞助人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

节目赞助人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà tài trợ chương trình (Phát thanh và truyền hình)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目赞助人

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai xiàng 游戏 yóuxì 节目 jiémù 结尾 jiéwěi de 赞助商 zànzhùshāng

    - Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 直播 zhíbō de 广播节目 guǎngbōjiémù de 主持人 zhǔchírén

    - Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • volume volume

    - gèng 喜欢 xǐhuan 没有 méiyǒu 主持人 zhǔchírén de 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.

  • volume volume

    - 袋子 dàizi 引人注目 yǐnrénzhùmù 肯定 kěndìng 有助于 yǒuzhùyú 推销 tuīxiāo

    - Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.

  • volume volume

    - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • - 电视 diànshì 制作 zhìzuò rén 负责 fùzé 整体规划 zhěngtǐguīhuà 监控 jiānkòng 电视节目 diànshìjiémù de 制作 zhìzuò 过程 guòchéng

    - Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.

  • - 这位 zhèwèi 电视 diànshì 制作 zhìzuò rén 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì 制作 zhìzuò le 许多 xǔduō 受欢迎 shòuhuānyíng de 节目 jiémù

    - Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao