Đọc nhanh: 电视摄制组 (điện thị nhiếp chế tổ). Ý nghĩa là: nhóm quay phim của đài truyền hình (Phát thanh và truyền hình).
电视摄制组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm quay phim của đài truyền hình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视摄制组
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 采制 电视新闻
- thu hình bản tin truyền hình
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
摄›
电›
组›
视›