Đọc nhanh: 横生枝节 (hoành sinh chi tiết). Ý nghĩa là: tự nhiên đâm ngang; tự nhiên chen ngang; phá đám; kiếm chuyện; gây trở ngại (ví với việc xen vào một vấn đề làm vấn đề chủ yếu không được giải quyết thuận lợi.).
横生枝节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên đâm ngang; tự nhiên chen ngang; phá đám; kiếm chuyện; gây trở ngại (ví với việc xen vào một vấn đề làm vấn đề chủ yếu không được giải quyết thuận lợi.)
比喻意外地插进了一些问题使主要问题不能顺利解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横生枝节
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
横›
生›
节›
cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái
việc tốt thường hay gặp trắc trở; muốn làm tốt một việc phải qua nhiều gian nan vất vả
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
gặp rắc rối bất ngờ; nảy sinh phiền toái ngoài dự tính
các vấn đề phụ tiếp tục phát sinh (thành ngữ)