Đọc nhanh: 节下 (tiết hạ). Ý nghĩa là: tết nhất; trong ngày tết; ba ngày tết; những ngày gần tết; trong tết.
节下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tết nhất; trong ngày tết; ba ngày tết; những ngày gần tết; trong tết
指节日或接近节日的日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节下
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 他 记录 下 每个 点滴 细节
- Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
节›