Đọc nhanh: 节上生枝 (tiết thượng sinh chi). Ý nghĩa là: một nhánh mới mọc ra từ một nút (thành ngữ); (nghĩa bóng) các vấn đề bên lề tiếp tục phát sinh.
节上生枝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một nhánh mới mọc ra từ một nút (thành ngữ); (nghĩa bóng) các vấn đề bên lề tiếp tục phát sinh
a new branch grows out of a knot (idiom); fig. side issues keep arising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节上生枝
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 他 从此 过上 了 幸福 的 生活
- Anh ta kể từ giờ trở đi sống một cuộc sống hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
枝›
生›
节›