Đọc nhanh: 吃耳光 (cật nhĩ quang). Ý nghĩa là: bị ăn tát.
吃耳光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị ăn tát
吃嘴巴子,被人用巴掌打面颊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃耳光
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 我 喜欢 吃 木耳
- Tôi thích ăn mộc nhĩ.
- 掴 了 一记 耳光
- tát cho một bạt tay.
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 他光 吃 不 做
- Anh ta chỉ ăn không làm.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
吃›
耳›